Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp cho tuổi 2009
|
Ngày 24-04-2025 với tuổi bạn sinh năm 2009 |
Bạn sinh năm: 2009 - Kỷ Sửu, Mệnh: Hỏa Xét trên các góc độ về Ngũ hành: Bình, thiên can: Bình, địa chi: Bình -> bạn nên cân nhắc khi mưu sự trong ngày, bạn được 4.5/10 điểm.
|
Thông tin chung về ngày |
Thứ 5: 24-4-2025 - Âm lịch: ngày 27-3 - Quý Hợi 癸亥 [Hành: Thủy], tháng Canh Thìn 庚辰 [Hành: Kim]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 32 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Sao: Tỉnh - Trực: Nguy - Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Nguy |
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Đồng khí: Hung - Cửu Tử: Rất tốt |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt | Sao xấu | Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; | Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng; |
|
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
|
Xem tiếp các bài:
Tra cứu sim phong thuỷ
Gieo quẻ đoán việc
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới theo tuổi
Xem ngày khai trương
Những cách thay đổi vận mệnh
Con số may mắn theo 12 con giáp
|
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp cho tuổi 2009
Xét trên các góc độ về Ngũ hành: Bình, thiên can: Bình, địa chi: Bình -> bạn nên cân nhắc khi mưu sự trong ngày, bạn được 4.5/10 điểm.
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 32 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
Sao: Tỉnh - Trực: Nguy - Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Cát Khánh: Tốt mọi việc;
Tuế hợp: Tốt mọi việc;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng;
Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Tra cứu sim phong thuỷ
Gieo quẻ đoán việc
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới theo tuổi
Xem ngày khai trương
Những cách thay đổi vận mệnh
Con số may mắn theo 12 con giáp