Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp cho tuổi 1988
|
Ngày 09-06-2025 với tuổi bạn sinh năm 1988 |
Bạn sinh năm: 1988 - Mậu Thìn, Mệnh: Mộc Xét trên các góc độ về Ngũ hành: Tương Khắc, thiên can: Bình, địa chi: Lục hợp -> Xét yếu tố khác, ngày hợp với bạn, điểm số của bạn là 5.5/10 điểm.
|
Thông tin chung về ngày |
Thứ 2: 9-6-2025 - Âm lịch: ngày 14-5 - Kỷ Dậu 己酉 [Hành: Thổ], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 54 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão. Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn. Sao: Nguy - Trực: Bình - Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Bình |
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
Nhị thập Bát tú - Sao: Nguy |
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, kê giường bình yên Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, làm cửa, đặt nóc, tháo nước, đào mương rạch, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Tứ Lục: Xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt | Sao xấu | Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; | Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Thần cách: Kỵ tế tự; |
|
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Đông Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh |
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ Tuyết Lô [Tí (23h-01h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Mão (05h-07h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Thìn (07h-09h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Ngọ (11h-13h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Dậu (17h-19h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Tuất (19h-21h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
|
Xem tiếp các bài:
Tra cứu sim phong thuỷ
Gieo quẻ đoán việc
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới theo tuổi
Xem ngày khai trương
Những cách thay đổi vận mệnh
Con số may mắn theo 12 con giáp
|
Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp cho tuổi 1988
Xét trên các góc độ về Ngũ hành: Tương Khắc, thiên can: Bình, địa chi: Lục hợp -> Xét yếu tố khác, ngày hợp với bạn, điểm số của bạn là 5.5/10 điểm.
Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường].
Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 54 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Nguy - Trực: Bình - Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, làm cửa, đặt nóc, tháo nước, đào mương rạch, đi đường thuỷ
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển)
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ;
Tuế hợp: Tốt mọi việc;
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu;
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Hoàng Ân: ;
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Thiên Lại: Xấu mọi việc;
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc;
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài;
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng;
Thần cách: Kỵ tế tự;
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Mão (05h-07h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Thìn (07h-09h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Ngọ (11h-13h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dậu (17h-19h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Tuất (19h-21h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tra cứu sim phong thuỷ
Gieo quẻ đoán việc
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới theo tuổi
Xem ngày khai trương
Những cách thay đổi vận mệnh
Con số may mắn theo 12 con giáp